Thông số xe honda city từ 2011 tới 2024
blogxe - tháng 12 19, 2024 -
thong-so
Nội Dung
Honda City là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng tại Việt Nam, trải qua nhiều thay đổi từ năm 2011 đến 2024. Dưới đây là tổng quan về các thông số kỹ thuật qua các giai đoạn:
>>xem thêm: https://blog.hyundaitcmotor.com/2024/11/honda-city-dong-sedan-ang-tin-cay-voi.html
Honda City 2011-2013:
- Động cơ: 1.5L i-VTEC SOHC, công suất 120 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn 145 Nm tại 4.800 vòng/phút.
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 4.395 x 1.695 x 1.470 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2.550 mm.
- Hộp số: Tự động 5 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Honda City 2014-2017:
- Động cơ: 1.5L i-VTEC SOHC, công suất 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn 145 Nm tại 4.600 vòng/phút.
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 4.440 x 1.694 x 1.477 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2.600 mm.
- Hộp số: Vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp.
Honda City 2018-2020:
- Động cơ: 1.5L i-VTEC SOHC, công suất 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn 145 Nm tại 4.600 vòng/phút.
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 4.440 x 1.694 x 1.477 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2.600 mm.
- Hộp số: Vô cấp CVT.
Honda City 2021-2024:
- Động cơ: 1.5L i-VTEC DOHC, công suất 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn 145 Nm tại 4.300 vòng/phút.
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 4.553 x 1.748 x 1.467 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2.600 mm.
- Hộp số: Vô cấp CVT.
- Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình: 5,6 lít/100 km.
