Thông số các phiên bản Hyundai i10

blogxe - tháng 12 18, 2024 -
Nội Dung

Thông tin chi tiết về các phiên bản Hyundai i10 từ năm 2015 đến 2024:

>>xem thêm: https://hyundaitcmotor.com/hyundai-grand-i10-sedan/

                       https://hyundaitcmotor.com/hyundai-grand-i10-hatchback/

Thông số Hyundai i10 2015:

  • Động cơ:
    • Xăng Kappa 1.0L MPI, công suất 66 mã lực.
    • Xăng Kappa 1.2L MPI, công suất 87 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước (DxRxC):
    • Hatchback: 3.765 x 1.660 x 1.520 mm.
    • Sedan: 3.995 x 1.660 x 1.505 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2.425 mm.
  • Trang bị: Màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, túi khí, ABS, EBD.

Thông số Hyundai i10 2016-2018:

  • Động cơ: Giữ nguyên từ 2015 (Kappa 1.0L và 1.2L MPI).
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước: Không thay đổi.
  • Trang bị:
    • Bổ sung camera lùi, cảm biến đỗ xe.
    • Một số phiên bản cao cấp có hệ thống kiểm soát hành trình.

Thông số Hyundai i10 2019:

  • Động cơ:
    • Kappa 1.2L MPI, công suất 83 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước (DxRxC):
    • Hatchback: 3.765 x 1.660 x 1.520 mm.
    • Sedan: 3.995 x 1.660 x 1.505 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2.425 mm.
  • Trang bị:
    • Hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto.
    • Các tính năng an toàn như ESC, HAC (ở phiên bản cao cấp).

Thông số Hyundai i10 2020:

  • Động cơ:
    • Kappa 1.2L MPI, công suất 83 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước: Giữ nguyên.
  • Trang bị:
    • Sạc không dây.
    • Hệ thống giải trí nâng cấp với màn hình lớn hơn.

Thông số Hyundai i10 2021:

  • Động cơ:
    • Kappa 1.2L MPI, công suất 83 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước (DxRxC):
    • Hatchback: 3.805 x 1.680 x 1.520 mm.
    • Sedan: 3.995 x 1.680 x 1.505 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2.450 mm.
  • Trang bị:
    • Màn hình giải trí 8 inch.
    • Đồng hồ kỹ thuật số.
    • Các tính năng hỗ trợ lái như cảnh báo chệch làn đường.

Thông số Hyundai i10 2022:

  • Động cơ:
    • Kappa 1.2L MPI, công suất 83 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước: Không thay đổi so với năm 2021.
  • Trang bị:
    • Đèn LED ban ngày.
    • Hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo va chạm phía trước (ở bản cao cấp).

Thông số Hyundai i10 2023:

  • Động cơ: Giữ nguyên động cơ 1.2L MPI từ các phiên bản trước.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước: Không thay đổi.
  • Trang bị:
    • Cải tiến hệ thống an toàn và tiện ích.
    • Cảm biến đỗ xe trước, cảnh báo mệt mỏi người lái.

Thông số Hyundai i10 2024:

  • Động cơ:
    • Kappa 1.2L MPI, công suất 83 mã lực.
  • Hộp số: Sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
  • Kích thước: Không thay đổi.
  • Trang bị:
    • Nâng cấp hệ thống phần mềm giải trí.
    • Tích hợp thêm các tính năng thông minh và hỗ trợ an toàn mới.